HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP
Contact: NGUYỄN XUÂN VINH Email: xuanvinh0123@gmail.com Mobil: 0905 662 054
Thứ Bảy, 10 tháng 9, 2011
TRIISOPROPANOLAMINE, TIPA
TRIISOPROPANOLAMINE
Tri-2-propanolamine
ỨNG DỤNG:
DOW
TM
triisopropanolamine là một chất hóa học linh hoạt được sử dụng như một chất nhũ hóa, chất ổn định, chất có hoạt tính bề mặt, và là chất trung gian hóa học.
Những ứng dụng chủ yếu của Triisopropanolamine:
- Coatings:
TIPA được sử dụng như một chất lưu hóa và chất trung hòa axit. Nó làm tăng tính hòa tan và độ ổn định của sản phẩm trong sơn nền nước. Ngoài ra, nó cũng góp phần làm giảm sự biến màu của sản phẩm.
-
Thuốc diệt cỏ, thuốc diệt tảo, thuốc diệt nấm, thuốc trừ sâu:
Có tác dụng trung hòa công thức thuốc diệt cỏ có tính axit, tăng độ hòa tan nước trong sản phẩm thuốc trừ sâu.
- Sản xuất polime và chất dẻo:
Sử dụng như tác nhân khử tĩnh điện, chất phụ gia pôliurêtan và là chất phụ gia để sản xuất polyisoprene.
- Xi măng và bê tông:
TIPA được sử dụng như một chất trợ nghiền và làm tăng độ bền của bê tông.
- Chất tẩy rửa:
Sử dụng trong các sản phẩm tẩy rửa đa năng, chất lỏng tẩy rửa những vết bẩn nhẹ, thông thường.
- Sản phẩm chăm sóc cá nhân:
Sử dụng để điều chế isopropanolamides, xà phòng isopropanolamine,và muối isopropanolamine những chất được sử dụng trong dầu gội đầu, công thức điều chế chất làm cho nước tắm sủi bọt và thơm, sữa rửa tay dạng khô.
- Sản xuất cao su:
Làm tăng tỷ lệ lưu hóa lạnh và tăng tính chất dòng chảy nguội.
- Dệt may:
Được sử dụng để điều chế xà phòng, sử dụng như chất nhũ hóa và chất hãm gỉ trong công thức của dầu bôi trơn.
III. ISOPROPANOLAMINES:
Ứng dụng của Isopropanolamine trong xi măng-bê tông:
A. Xi măng:
- Xi măng Portland được sản xuất bằng cách nghiền nhỏ nguyên liệu có chứa đá vôi ví dụ như đá vôi với nguyên liệu chứa sét: đất sét hoặc đá phiến sét. Sau đó, nung bột hỗn hợp. Quá trình này tạo ra clinker xi măng. Clinker xi măng và 3-6% thạch cao được nghiền thành một loại bột mịn gọi là bột xi măng.
- Triisopropanolamine (TIPA) được phun vào trong quá trình nghiền clinker vì hai lý do sau:
1. TIPA làm tăng khả năng nghiền giúp tiết kiệm năng lượng.
2. TIPA phủ bề mặt hở của các hạt xi măng và giúp ngăn sự tích tụ hoặc vón cục, để cho hạt xi măng vẫn còn dạng bột, mịn.
B. Bê tông:
- Bê tông hình thành khi xi măng và nước được sử dụng để kết dính cốt liệu. Những tính chất khác nhau của bê tông bị biến tính khi thêm vào một vài chất hóa học gọi là chất phụ gia.
- Chất phụ gia có thể bao gồm bất cứ chất Isopropanolamine nào trong ba chất Isopropanolamine. Một vài ví dụ về ứng dụng alkanolamine:
+ Chất gia tốc: Rút ngắn được thời gian để bê tông trở nên bền, kháng được sự thấm thẩm và sự biến dạng. Việc thêm chất Isopropanolamine sẽ nằm trong khoảng từ 0.02 đến 0.2% S/C/.
+ TIPA là chất làm tăng cường độ nén.
+ Tác nhân giảm nước: Làm giảm lượng nước để dễ đổ hồ xi măng. Lượng nước giảm sẽ từ 10-15%. Việc thêm chất Isopropanolamine phải ít hơn 1%.
+ Sự tạo khí: TIPA đã và đang được sử dụng để tạo ra muối hữu cơ của Sulfonate hydrocarbons. Những hợp chất này được sử dụng để truyền bọt không khí nhỏ vào trong bê tông giúp kháng được sự hư hại của chu kỳ tan băng và đóng băng.
=====================================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP
.
=======
@@@@@@@@@@@@@
======
Contact:
NGUYỄN XUÂN VINH
Mobil:
0905 662 054
Thứ Tư, 27 tháng 7, 2011
Nonyl Phenol Ethoxylate 9, NPE 9, chất hoạt động bề mặt, Nonyl phenol ethoxylate, hóa chất công nghiệp, NPE 10, NPE 6, NPE 8, NPE 9, NPE4, CAS 25154-52-3
Nonyl Phenol Ethoxylate 9, NPE 9, chất hoạt động bề mặt, Nonyl phenol ethoxylate, hóa chất công nghiệp, NPE 10, NPE 6, NPE 8, NPE 9, NPE4,
CAS
25154-52-3
Trạng thái vật lý: Lỏng
Điểm sôi (
0
C):
Màu sắc: Không màu
Điểm nóng chảy (
0
C) : 5
0
C (41oF)
Mùi đặc trưng:
Mùi nhẹ
Điểm bùng cháy (
0
C) (Flash point) : 237.8
0
C
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn :
: <1mmHg @ 20
0
C
Nhiệt độ tự cháy (
0
C):
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn : >1
Tốc độ bay hơi:
Độ hòa tan trong nước
: >10
Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí):
Độ PH : 5.5 – 7.5
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí) :
Khối lượng riêng (kg/m
3
)
: 1.06kg/m
3
@20
0
C
Các tính chất khác nếu có
NONYL PHENOL ETHOXYLATE, NPE
Là chất hoạt động bề mặt : không phân ly
1.Tính chất :
• Khả năng giặt tẩy tốt
• Độ thấm ướt đáng chú ý
• Khả năng hoà tan rộng
• Khả năng tẩy rữa tốt
• Dễ sử dụng
• Mùi nhẹ
2.Khả năng hoà tan và tương hợp
• Tan trong nước
• Tan trong dung môi chlor hóa và hầu hết các dung môi phân cực
• Bền hoà học trong môi trường acid loãng, môi trường kiềm và muối
• Có thể tương hợp với xà phòng, các loại chất hoạt động bề mặt phân ly và không phân ly khác, và nhiều dung môi hữu cơ.
3.Ứng dụng
• Các loại chất tẩy rửa và bột giặt
• Quá trình gia công giấy và dệt sợi
• Giặt ủi
• Sơn và coating
• Hoá chất dùng trong công nghịêp
• Dầu cắt kim loại
============================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP
.
=======
@@@@@@@@@@@@@
======
Contact:
NGUYỄN XUÂN VINH
Mobil:
0905 662 054
Methylene chloride, MC, chất ly trích, chất tẩy rửa công nghiệp, Dichloro methane, CAS 75-09-2
Methylene chloride, MC, chất ly trích, chất tẩy rửa công nghiệp, Dichloro methane
,
CAS 75-09-2
CTPT : CH
2
Cl
2
Tên hoá học: Dichloro methane, MC
Xuất xứ: China, DOW (Mỹ), Nga
Đóng gói: 250, 258, 260, 270 Kg/ Phuy
METHYLENE CHLORIDE, MC được sản xuất từ methane qua quá trình hydro hoá và sau đó clor hoá nhiệt
Trạng thái vật lý: lỏng
Điểm sôi (
0
C) : 104
0
C
Màu sắc: không màu
Điểm nóng chảy (
0
C) : -100
0
C
Mùi đặc trưng:
có mùi vị khó chịu
Điểm bùng cháy (
0
C) (Flash point)
40
0
C
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn :
350mm Hg
Nhiệt độ tự cháy (
0
C): 556
0
C
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn : 2.9
Tốc độ bay hơi:
Độ hòa tan trong nước
Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí) :19%thể tích
Độ PH
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí) :12%thể tích
Khối lượng riêng (kg/m
3
)
: 1.33
Các tính chất khác nếu có
I.
Tính chất
-
Methylene chloride
, MC là chất lỏng trong suốt, không màu, bay hơi nhanh và có mùi giống mùi của ether
-
Methylene chloride
, MC hoà tan tốt nhiều loại nhựa, sáp, chất béo, ethanol, các dung môi có clo khác nhưng hoà tan trong nước rất ít.
-
Methylene chloride
, MC khả năng cháy thấp vì giới hạn cháy rất hẹp và cần năng lượng cháy rất cao.
- Nhiệt độ sôi thấp, áp suất hơi cao nên dễ dàng thu hồi hoàn toàn.
- Độc tính thấp.
- Tất cả những tính chất trên giải thích vì sao MC vẫn là dung môi được ưa thích và sử dụng nó làm dung môi tẩy rửa công nghiệp và các ứng dụng khác.
II.
Ứng dụng
:
- Ưu điểm : Dùng
Methylene chloride
, MC trong công nghiệp vì khía cạnh an toàn do độc tính thấp và không cháy, có hiệu quả cao. Không có dung môi nào khác có nhiều ưu điểm như MC.
-
Methylene chloride
, MC được ứng dụng phổ biến.
1.
Nhựa Polyurethane xốp
2. Chất tẩy sơn :
Sử dụng
Methylene chloride
, MC kỹ thuật làm dung môi, lượng dùng > 70%
3. CPI-Dược : Dùng
Methylene chloride
, MC dược
- Dùng
Methylene chloride
, MC làm môi trường phản ứng hóa học
-
Methylene chloride
, MC dược là dung môi trích ly trong công nghiệp dược phẩm
- Trích ly các hợp chất nhạy cảm với nhiệt : Cafein, hublong, và chất gia vị.
- Là dung môi : tẩy rửa chai lọ dùng trong ngành dược, rửa sản phẩm thô để loại bỏ tạp chất.
4. Các ứng dụng khác của
Methylene chloride
, MC kỹ thuật
- Dùng
Methylene chloride
, MC trong keo dán
- Gia công chất dẻo, rửa khuôn đúc
- Gia công kim loại, tẩy rửa kim loại
- Dung môi trong sản xuất màng polycarboneta và acetate.
- Đúc sợi thủy tinh polyester
- Đúc bằng dung môi
- Tẩy rửa bề mặt
- Sol khí
============================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP
.
=======
@@@@@@@@@@@@@
======
Contact:
NGUYỄN XUÂN VINH
Mobil:
0905 662 054
Trichloroethylene, TCE, (C2HCl3), Triklon N, chất tẩy rửa kim loại, CAS: 79-01-6, Perchloroethylene, PCE, Perklon D, chất hấp tẩy công nghiệp, hóa chất công nghiệp
Trichloroethylene, TCE, (C2HCl3), Triklon N, chất tẩy rửa kim loại,
CAS 79-01-6,
Perchloroethylene, PCE, Perklon D, chất hấp tẩy công nghiệp, hóa chất công nghiệp
TRICHLOROETHYLENE (T.C.E.), TRIKLON N, PERCHLOROETHYLENE (P.C.E.), PERKLON D
Tên khác : Acetylene trichloride, Ethinyl trichloride.
CTPT : ClCH=CCl2 (C2HCl3)
Màu sắc: không màu
Điểm nóng chảy (
0
C) : -86.2
0
C
Mùi đặc trưng:
mùi ether
Điểm bùng cháy (
0
C) (Flash point)
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn :
56mmHg@20
0
C
Nhiệt độ tự cháy (
0
C): 420
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn : 4.53
Tốc độ bay hơi: 0.28 ( Ethyl ether = 1)
Độ hòa tan trong nước :0.11g./100ml nước
Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí) : 41%vol
Độ PH
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí) :10.5%vol
Khối lượng riêng (kg/m
3
)
: 1.455
Các tính chất khác nếu có
I.Giới thiệu :
Tricloroethylene là một chất lỏng không màu, khó cháy ở nhiệt độ phòng, có mùi hơi ngọt. Rất độc khi hít phải
- TCE có 2 loại trung tính hay có tính baze.
- Hòa tan : ether, ethanol, chloroform
II.Ứng dụng
- Chủ yếu được dùng làm dung môi tẩy dầu mỡ cho kim loại và dùng trong ngành công nghiệp khác
- Thành phần trong keo dán.
- Chất tẩy sơn, tẩy đốm dơ.
- Nguyên liệu để tổng hợp HFA 134a.
- Chất lỏng truyền nhiệt ở nhiệt độ thấp ( chất làm lạnh)
- Tẩy gỗ, đánh bóng
I. Tiêu chuẩn kỹ thuật- Cảm quan: chất lỏng trong suốt
- Màu (Hazen Unit): 10 max
- Tỷ trọng ở 20°C: 1.453 -1.459 g/ml
- Nhiệt độ sôi : 87.5°C
- pH 10.6
============================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP
.
=======
@@@@@@@@@@@@@
======
Contact:
NGUYỄN XUÂN VINH
Mobil:
0905 662 054
Perchloroethylene, PCE, perchlor, perklone, chất hấp tẩy công nghiệp, CAS 127-18-4
Perchloroethylene, PCE, perchlor, perklone, chất hấp tẩy công nghiệp
,
CAS 127-18-4
Xuất xứ : Japan
Khối lượng : 300kg/Phuy
Trạng thái vật lý: Lỏng
Điểm sôi (
0
C) 121
o
C
Màu sắc: không màu
Điểm nóng chảy (
0
C) : khỏang
-19
0
C
Mùi đặc trưng:
mùi ete
Điểm bùng cháy (
0
C) (Flash point)
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn :
: 18mm Hg @ 25
0
C
Nhiệt độ tự cháy (
0
C):
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn : 5.7
Tốc độ bay hơi: 0.33 ( Butyl acetate = 1)
Độ hòa tan trong nước
: 0.015g trong 100g nước
Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí)
Độ PH
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí) :
Khối lượng riêng (kg/m
3
)
: 871 kg/m
3
Các tính chất khác nếu có
- Perchloroethylene, PCE là dung môi được sử dụng phổ biến trong việc tẩy khô khi thải ra cacbontetrachloride và trichloroethylene và cũng được dùng làm sach kim loại và chất lỏng khác trong máy móc làm giảm hơi nước
- Perchloroethylene, PCE sử dụng như là một dung môi cho dầu mỡ, waxe, cao su, nhựa và chiết suất cafein từ cafe
- Perchloroethylene, PCE sử dụng trong gia công trong ngành dệt, thuốc chống giun trong thuốc thú y và chất lỏng tải nhiệt và trong các máy copy
============================
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP ( CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP
.
=======
@@@@@@@@@@@@@
======
Contact:
NGUYỄN XUÂN VINH
Mobil:
0905 662 054
Bài đăng cũ hơn
Trang chủ
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)